🔍
Search:
PHẦN DƯỚI
🌟
PHẦN DƯỚI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 반으로 나누었을 때 아래쪽이 되는 부분.
1
PHẦN DƯỚI:
Bộ phận phía dưới khi chia nửa cái nào đó.
-
Danh từ
-
1
여러 단으로 된 것의 아래쪽 단.
1
ĐOẠN DƯỚI:
Đoạn phía dưới của cái gồm nhiều đoạn.
-
2
글의 아래쪽 부분.
2
PHẦN DƯỚI:
Phần bên dưới của bài viết.
-
Danh từ
-
1
아래쪽 부분.
1
PHẦN DƯỚI:
Bộ phận phía dưới.
-
2
어떤 단체나 기관 등의 아래 부서나 조직. 또는 그곳의 사람.
2
BỘ PHẬN CẤP DƯỚI, NGƯỜI CẤP DƯỚI:
Tổ chức hoặc bộ phận bên dưới của cơ quan hay đoàn thể nào đó. Hoặc người của nơi đó.
-
☆
Danh từ
-
1
사람의 몸이나 물체의 아랫부분.
1
PHẦN DƯỚI, THÂN DƯỚI:
Bộ phận bên dưới của vật thể hay cơ thể người.
-
2
몸 밖으로 드러나 있는 남녀의 생식 기관.
2
BỘ PHẬN SINH DỤC NGOÀI:
Cơ quan sinh dục của nam nữ lộ ra bên ngoài cơ thể.
-
Danh từ
-
1
허리의 아랫부분.
1
PHẦN DƯỚI CƠ THỂ, PHẦN THÂN DƯỚI:
Phần dưới của eo.
-
2
아래에 입는 옷.
2
ĐỒ DƯỚI, QUẦN:
Đồ mặc ở dưới.
-
Danh từ
-
1
누웠을 때 발이 있는 쪽.
1
PHÍA CÓ BÀN CHÂN KHI NẰM:
Phía có bàn chân khi nằm.
-
2
서 있을 때 발이 있는 쪽.
2
DƯỚI CHÂN:
Phía có bàn chân khi đứng.
-
3
장소나 물건의 아랫부분이나 끝부분.
3
PHẦN CUỐI, PHẦN DƯỚI:
Phần dưới hay phần cuối của nơi chốn hay đồ vật.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사물의 아래쪽.
1
DƯỚI:
Phía dưới của sự vật.
-
2
나이, 정도, 지위 등이 적거나 낮음.
2
DƯỚI, THẤP, NHỎ:
Tuổi tác, mức độ, địa vị... nhỏ hay thấp.
-
3
어떤 힘이나 세력, 영향 등의 아래.
3
DƯỚI:
Dưới sức mạnh, thế lực hay ảnh hưởng nào đó.
-
4
일의 기초나 바탕.
4
CƠ SỞ, NỀN TẢNG:
Cơ sở hay nền tảng của sự việc.
-
6
(속된 말로) 항문이나 여자의 음부.
6
PHẦN DƯỚI, VÙNG DƯỚI:
(cách nói thông tục) Hậu môn hay âm đạo của phụ nữ.
-
5
어떤 것의 바닥 또는 아래가 되는 부분.
5
ĐÁY:
Bộ phận trở thành nền hay phần dưới của cái nào đó.
🌟
PHẦN DƯỚI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
귀의 아랫부분에서 양쪽 어깨까지 이르는 부분을 이루는 선.
1.
ĐƯỜNG NÉT CỦA CỔ, DÁNG CỦA CỔ:
Đường nét hình thành nên bộ phận từ phần dưới của tai đến hai bên vai.
-
Danh từ
-
1.
물고기를 잡으려고 그물을 물속에 던져 침.
1.
SỰ QUĂNG LƯỚI:
Việc tung lưới xuống nước để định bắt cá.
-
2.
원뿔형 모양으로 윗부분에 그물줄이 있고 아래에는 추가 달려 있는 그물.
2.
LƯỚI, VÓ:
Lưới hình chóp, phần trên có dây lưới và phần dưới có quả cân đính kèm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사물의 아래쪽.
1.
DƯỚI:
Phía dưới của sự vật.
-
2.
나이, 정도, 지위 등이 적거나 낮음.
2.
DƯỚI, THẤP, NHỎ:
Tuổi tác, mức độ, địa vị... nhỏ hay thấp.
-
3.
어떤 힘이나 세력, 영향 등의 아래.
3.
DƯỚI:
Dưới sức mạnh, thế lực hay ảnh hưởng nào đó.
-
4.
일의 기초나 바탕.
4.
CƠ SỞ, NỀN TẢNG:
Cơ sở hay nền tảng của sự việc.
-
6.
(속된 말로) 항문이나 여자의 음부.
6.
PHẦN DƯỚI, VÙNG DƯỚI:
(cách nói thông tục) Hậu môn hay âm đạo của phụ nữ.
-
5.
어떤 것의 바닥 또는 아래가 되는 부분.
5.
ĐÁY:
Bộ phận trở thành nền hay phần dưới của cái nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
위는 통으로 되고 아래는 두 다리를 넣을 수 있게 갈라진, 몸의 아랫부분에 입는 옷.
1.
CÁI QUẦN:
Trang phục mặc ở thân dưới mà phần trên nối thành một, phần dưới chia ra để có thể cho hai chân vào.
-
Danh từ
-
1.
문의 밑이 닿는 문지방의 윗부분.
1.
NGẠCH CỬA:
Phần trên của ngưỡng cửa mà có phần dưới cửa chạm vào.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이 생기거나 일어나기 직전의 단계.
2.
TRƯỚC NGƯỠNG CỬA:
(cách nói ẩn dụ) Giai đoạn ngay trước khi việc nào đó phát sinh hay xảy ra.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 몸통 아래에 붙어, 서고 걷고 뛰는 일을 하는 신체 부위.
1.
CHÂN:
Bộ phận gắn ở phần dưới của cơ thể người hay động vật, làm nhiệm vụ đi lại, đứng hoặc nhảy.
-
2.
물건을 받치거나 직접 땅에 닿지 않게 하기 위하여 물건의 아래쪽에 붙인 부분.
2.
CHÂN:
Phần gắn ở bên dưới đồ vật để đỡ hoặc làm cho đồ vật không chạm trực tiếp xuống đất.
-
3.
오징어, 문어 등의 머리에 달려서 헤엄을 치거나 먹이를 잡는 데 쓰는 기관.
3.
RÂU, CHÂN:
Cơ quan gắn với đầu của mực hoặc bạch tuộc v.v... dùng để bơi hay bắt mồi.
-
4.
안경테의 양 끝에 달아 안경을 양쪽 귀에 걸 수 있게 만들어 놓은 부분.
4.
GỌNG:
Phần gắn với hai bên của khung mắt kính để có thể đeo kính ở hai bên vành tai.
-
Danh từ
-
1.
몸이 젤리처럼 되어 있고 윗부분은 버섯의 갓처럼 생겼으며 아래에는 여러 개의 촉수가 있는, 주로 바다 위를 떠다니며 사는 동물.
1.
SỨA BIỂN:
Động vật trông như quả Jelly, phần trên giống như mũ nấm, ở phần dưới có nhiều xúc tua, chủ yếu sống nổi ở trên biển.
-
☆
Danh từ
-
1.
배꼽 아랫부분을 체온보다 조금 높은 온도의 물에 담그고 하는 목욕.
1.
SỰ TẮM NỬA NGƯỜI, SỰ NGÂM MÌNH NỬA NGƯỜI:
Cách tắm ngâm phần dưới rốn của cơ thể vào trong nước có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ cơ thể.
-
Động từ
-
1.
소매나 바지의 아랫부분 등을 위로 걷어 올리다.
1.
VẤN LÊN, XẮN LÊN:
Kéo đưa lên cao phần dưới của ống quần hay tay áo.
-
Danh từ
-
1.
사물의 아래쪽에 해당되는 부분.
1.
ĐÁY, GẦM:
Bộ phận thuộc phần dưới của sự vật.
-
Danh từ
-
1.
발목 아래까지만 오는 신발.
1.
GIÀY BỆT, GIÀY THẤP:
Giày chỉ bịt đến phần dưới cổ chân.
-
2.
굽이 낮은 여자 구두.
2.
GIÀY BỆT, GIÀY BÚP BÊ:
Giày nữ, đế thấp.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것을 반으로 나누었을 때 윗쪽이 되는 부분.
1.
PHẦN TRÊN, PHẦN ĐẦU:
Phần phía trên khi chia cái gì đó ra thành phần trên và phần dưới.
-
Danh từ
-
1.
발이나 신발의 너비.
1.
Chiều rộng của bàn chân hay giày dép.
-
2.
버선이나 양말 밑바닥에 덧대는 헝겊 조각.
2.
Miếng vải vá đắp vào phần dưới của tất boseon hay tất.
-
Danh từ
-
1.
뒤쪽 허리 아래, 허벅지 위의 양쪽으로 살이 불룩한 부분.
1.
MÔNG:
Phần thịt nhô ra hai bên ở phía sau phần dưới eo và trên đùi.
-
Danh từ
-
1.
상의 아랫부분에 붙어 상을 받치는 다리.
1.
CHÂN BÀN:
Chân gắn ở phần dưới của bàn để đỡ bàn
-
Danh từ
-
1.
하체를 차게 해서 생기는 병으로 손끝, 발끝, 아랫배 등이 차갑게 느껴지는 것.
1.
BỆNH PHONG HÀN:
Bệnh sinh ra do phần dưới cơ thể bị lạnh, làm cho đầu ngón tay, đầu ngón chân, bụng dưới cảm thấy bị lạnh.
-
Danh từ
-
1.
집게손가락으로 잡아당겨 총알이 나가도록 하는, 총 아랫부분에 달린 굽은 쇠 모양 장치.
1.
CÒ SÚNG:
Chi tiết hình bản lề cong được gắn ở phần dưới súng, làm cho đạn bắn ra khi kéo bằng ngón tay trỏ.
-
Danh từ
-
1.
등뼈의 가장 아래쪽에 있는 뾰족한 뼈.
1.
XƯƠNG CỤT:
Xương nhọn nằm ở phần dưới cùng của xương sống.
-
Danh từ
-
1.
위는 넓고 아래는 좁으며 굽이 있는 사기 그릇.
1.
SABAL; BÁT (ĐỰNG CƠM CANH):
Bát sứ có phần trên rộng, phần dưới hẹp và có chân.
-
2.
국이나 밥 등을 사발에 담아 그 분량을 세는 단위.
2.
SABAL; BÁT:
Đơn vị đếm phần canh hay cơm đựng trong bát.
-
Danh từ
-
1.
물건의 아랫부분에 뚫린 구멍.
1.
LỖ ĐÁY:
Lỗ được khoét thủng ở phần dưới của đồ vật.